Title | Authors | Issue Date |
An Inventory of Wetlands of the Lao P.D.P | Gordon Claridge | 1996 |
An Inventory Wetland Assessment Toolkit | Oliver Springate Baginski, David Allen, William Darwall | - |
Báo cáo " Đánh giá hiện trạng phân bố, sử dụng, quản lý đất ngập nước ven biển trong mối quan hệ với bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai" | Parrik J. Dugan | 1990 |
Bảo vệ và Quản lý ĐNN ven Biển | Phân viện Hải dượng học tại Hải Phòng | 1995 |
Bảo vệ đất ngập nước: Tổng quan các vấn đề hiện tại và hành động cần thiết | Bộ TN&MT/Cục Bảo vệ môi trường/Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới | 2003 |
BC Kết quả nghiên cứu trường hợp: Vùng đất ngập nước Thanh trì Hà nội | Vũ Quyết Thắng | 1997 |
BC Đất ngập nước đầm Ao Châu | Cục Môi Trường | 1997 |
BC ĐNN cửa sông Hồng vùng Thái Bình-Hà Nam-Hải Phòng | Phạm Bình Quyền, Lê Diên Dực | 1997 |
BCKH Hệ sinh thái ĐNN xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện-Hải Dương | Phạm Bình Quyền | 1997 |
BCKH Kiểm kê và đánh giá mức độ suy thoái hệ sinh thái ĐNN Hồ Tây, Hà Nội | Phạm Bình Quyền, Trịnh Thị Thanh | 1997 |
BCTH Kết quả nghiên cứu dự án điều tra, đánh giá tổng hợp vùng ngập mặn ven biển phục vụ chiến lược phát triển bền vững của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn đến 2020 | - | - |
BIELLA | Ramsar | - |
Các vùng đất ngập nước | UBND tỉnh Thanh Hóa | 2008 |
Chương trình quốc gia về bảo tồn và quản lý đất ngập nước | Nguyen Chu Hoi, Dang Ngoc Thanh | 2003 |
Lượng giá kinh tế đất ngập nước (Hướng dẫn cho những nhà lập kế hoạch và ra chính sách) | Mike Acreman, Duncan Knowler | 2003 |
Nơi gặp gỡ của Đất và Nước | Sở KH&CN MT Thwfaf Thiên Huế/Bộ giao thông công chính và quản lý nước Hà Lan | 2002 |
OECD Development asistance Committee | Organization for Economic Co-operation and Development | 1996 |
People and Wetlands in Japan | WildlifemProtection Division | 1999 |
Phase II final Report | WCF | 1971 |
Quản lý bền vững đất ngập nước ở tỉnh Quảng Nam - Việt Nam | World Wide Fund For Nature-Việt Nam, WETLANDS ALLIANCE, Tổng cục Môi trường, Sweden | 2013 |